Sony Xperia Z3 16Gb
Xperia Z3 được trang bị cấu hình mạnh với vi xử lý 4 nhân Snapdragon 801 tốc độ 2,5 GHz và RAM 3 GB. Máy vẫn giữ màn hình 5,2 inch ngang với kích thước của Xperia Z2 thế hệ trước, nhưng mỏng và gọn hơn nhiều. Không nâng độ phân giải lên 2K nhưng chất lượng hiển thị thực tế của Xperia Z3 vẫn rất ấn tượng nhờ các công nghệ xử lý hình cao cấp của Sony, như Triluminos, X-Reality hay Live Colour.
Thay đổi khác ở mẫu Xperia Z3 còn nằm ở camera có ống kính góc rộng hơn và dải ISO cao hơn dù vẫn giữ lại thông số phần cứng tương tự như Z2. Trong khi phần âm thanh có khả năng xử lý tốt định dạng âm thanh chất lượng cao Hi-Res Audio.
Trên Xperia Z3, bộ khung kim loại bao quanh viền được làm mới với thiết kế liền mạch hơn, được làm cong để ôm tay thay vì phẳng tạo cảm giác cấn như đời cũ. Ngoài việc bỏ đi phiên bản màu tím và giữ lại màu đen và trắng truyền thống, Sony đưa ra thêm hai phiên bản màu mới cho Z3 là nâu đồng và xanh lá lạ mắt. Dòng Xperia cao cấp này của Sony vẫn giữ khả năng chống nước.
Thông số kỹ thuật của máy Sony Xperia Z3 D6653 :
Tổng quan | |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 |
Ra mắt | Tháng 09 năm 2014 |
Kích thước | |
Kích thước | 146 x 72 x 7.3 mm |
Trọng lượng | 163 g |
Hiển thị | |
Loại | Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu |
Kích cỡ màn hình | 1080 x 1920 pixels(Full HD), 5.15 inches, 424 ppi |
Khác | - Cảm ứng đa điểm (lên đến 10 ngón tay) - Mặt kính chống thấm - Công nghệ hiển thị Triluminos - X-Reality Engine - Cảm biến gia tốc - Cảm biến ánh sáng - Cảm biến con quay hồi chuyển - Cảm biến la bàn số - Cảm biến barometer |
Âm thanh | |
Kiểu chuông | Báo rung, nhạc chuông MP3 |
Ngõ ra audio 3.5mm | |
Khác | - Stereo speakers |
Bộ nhớ | |
Danh bạ | Khả năng lưu các mục và fields không giới hạn, danh bạ hình ảnh |
Các số đã gọi | Khả năng lưu không giới hạn |
Bộ nhớ trong | 16 GB, 3 GB RAM |
Khe cắm thẻ nhớ | microSD (TransFlash) hỗ trợ lên đến 128GB |
Truyền dữ liệu | |
GPRS | Lên đến 107 kbps |
EDGE | Lên đến 296 kbps |
Tốc độ 3G | HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.8 Mbps |
NFC | |
WLAN | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot |
Bluetooth | v4.0 với A2DP |
USB | microUSB v2.0 (MHL 3), USB On-the-go, USB Host |
CHỤP ẢNH | |
Camera chính | 20.7 MP, 5248 х 3936 pixels, autofocus, LED flash |
Đặc điểm | Kích thước cảm biến 1/2.3 inch, ISO 12800, geo-tagging, chạm lấy nét, nhận diện khuôn mặt, chống rung, HDR, chụp toàn cảnh |
Quay phim | 2160p@30fps, 1080p@60fps, 720p@120fps, HDR |
Camera phụ | 2.2 MP, 1080p@30fps |
ĐẶC ĐIỂM | |
Hệ điều hành | Android OS, v4.4.4 (KitKat) |
Bộ xử lý | Quad-core 2.5 GHz Krait 400, Adreno 330 GPU |
Chipset | Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 |
Tin nhắn | SMS(threaded view), MMS, Email, Push Mail, IM, RSS |
Trình duyệt | HTML5 |
Radio | FM radio với RDS |
Trò chơi | Có, có thể tải thêm |
Màu sắc | Black, White, Copper |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Định vị toàn cầu | Có, hỗ trợ A-GPS và GLONASS |
Java | Có, giả lập Java MIDP |
Khác | - Khả năng chống bụi và nước đạt chứng chỉ IP58 - Chống nước ở độ sâu 1.5 mét trong 30 phút - Sử dụng nano-Sim - Hỗ trợ ANT+ - Tích hợp mạng xã hội - TV-out (với MHL A/V) - Chống ồn với mic chuyên dụng - Xem video DivX/Xvid/MP4/H.263/H.264/WMV - Nghe nhạc MP3/eAAC+/WMA/WAV/Flac - Xem văn bản - Xem / Chỉnh sửa video - Ghi âm / Quay số bằng giọng nói - Nhập liệu đoán trước từ |
Pin | |
Pin chuẩn | Không thể tháo rời Li-Ion 3100 mAh |
Giá bán: 1,690,000 VND
Tình trạng: Đang có hàng
Đánh giá: Chưa đánh giá