Sony Xperia Z2 16Gb :
Z2 của Sony có thiết kế nguyên khối kết hợp giữa nhôm và kính cùng khả năng chống nước, cấu hình thuộc diện "khủng", đi kèm camera chất lượng.
Thiết kế
Xperia Z2 là một smartphone đẹp mắt do sở hữu thân hình mảnh mai với mức độ hoàn thiện cao và tỉ mỉ từng đường nét nhỏ. Mặt trước và mặt sau là hai tấm kính cường lực lớn và phẳng, ép chặt vào bộ khung viền có độ dày 8,2 mm. Ngoài hai lựa chọn màu đen và trắng phổ biến, màu tím đặc trưng của Sony Xperia có thể làm hài lòng nữ giới.
Với phần lớn người dùng, trông Xperia Z2 gần như giống hệt với Xperia Z1 nhưng thực tế, cảm giác cầm hai model này cho thấy sự khác biệt khá rõ. Chiếc Z2 đời mới được có kích thước nhỉnh hơn Z1 thế hệ cũ, 146,8 x 73,3 mm thay vì 144 x 74 mm. Tuy nhiên, nó lại mỏng và nhẹ hơn, dày 8,2 mm và nặng 163 gram thay vì 8,5 mm và nặng 170 gram. Điều này tạo cảm giác cầm khác rõ rệt.
Màn hình
Màn hình là cải tiến thực sự đáng giá của Xperia Z2 so với Xperia Z1. Dù vẫn giữ độ phân giải Full HD thay vì nâng lên chuẩn QuadHD 2K, Sony lại tăng thêm 0,2 inch cho màn hình của Xperia Z2 thay vì chỉ có 5 inch như thế hệ trước. Vì vậy, thiết kế ba phím ảo nằm bên trong màn hình không làm ảnh hưởng nhiều đến không gian hiển thị. Phần viền hai bên bao quanh màn hình đã được rút gọn đi.
So sánh trực tiếp cho thấy, màn hình của Z2 rực rỡ, trong trẻo và có góc nhìn rộng hơn đáng kể so với Z1. Hiện tượng lóa và cảm giác như có lớp sương nhẹ trên màn hình không còn. Sony trang bị cho mẫu Xperia cao cấp tấm nền IPS, đi kèm với hai công nghệ xử lý hình ảnh, màu sắc nổi tiếng kế thừa từ các dòng TV Bravia là Triluminous, X-Reality Mobile và Mobile Bravia Engine mới nhất.
Camera
Thoạt nhìn qua thông số sẽ cho rằng Xperia Z2 và Xperia Z1 không có sự khác biệt về camera. Cả hai đều được trang bị camera thuộc diện cao cấp với ống kính G Lens, chip xử lý ảnh BIONZ (kế thừa từ máy ảnh của Sony), cảm biến Exmor RS với độ lớn cảm biến 1/2,3 inch, khẩu độ f/2.0 và độ phân giải 20,7 megapixel.
Kinh nghiệm trong lĩnh vực máy ảnh của Sony đem đến cho smartphone cao cấp của hãng hệ thống tính năng mở rộng cùng một giao diện chụp hình chuyên nghiệp, có chế độ chụp ảnh Manual cho phép người dùng có kiến thức dễ dàng kiểm soát máy ảnh, đưa ra các bức hình có chất lượng và hiệu ứng cao. Với cấu hình phần cứng tốt hơn, Xperia Z2 còn được Sony cho phép thực hiện các đoạn video ở độ phân giải 4K, cao gấp 4 lần chuẩn Full HD. Thực tế sự khác biệt giữa các đoạn video Full HD và 4K khá rõ rệt. Chất lượng video 4K mịn và nét hơn hẳn.
Tính năng, hiệu năng và thời lượng pin
Xperia Z2 xuất hiện cùng với hệ điều hành Android 4.4 KitKat và giao diện Xperia UI quen thuộc. Với nền tảng phần mềm này, smartphone cao cấp của Sony là chiếc smartphone có số lượng tính năng dư dả, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng đa dạng của nhiều người. Số ứng dụng được Sony phát triển riêng lớn, đủ sức thay thế tốt nhiều phần mềm thứ ba tải về từ Play Store. Xperia UI vẫn là một trong những giao diện hoạt động tốt nhất trên Android hiện nay với biểu tượng được thiết kế đẹp, tinh tế, hoạt động mượt và hỗ trợ đa nhiệm tốt.
![]() |
Ở tầm giá cao hơn so với các đối thủ Android, số tính năng có trên Xperia Z2 chỉ thua các mẫu điện thoại Hàn Quốc nhưng lại nhỉnh hơn nếu so với M8 của HTC, qua mặt iPhone và các mẫu Windows Phone. Tính năng trên smartphone của Sony đủ nhưng không bị thừa như trên Galaxy S5. Nó được trang bị nhiều kết nối không dây, Wi-Fi chuẩn AC, NFC, Bluetooth 4.0, DLNA, Wi-Fi Direct... dễ dàng kết nối, trình chiếu hình ảnh lên TV đặc biệt là Sony Bravia. Thiếu sót đáng tiếc ở Xperia Z2 là không có công nghệ sạc không dây tiện dụng. Thay vào đó, hãng chỉ bố trí sạc nam châm để chống nước tốt và dễ dàng ghép nối với các bộ dock.
Xperia Z2 nằm trong nhóm những smartphone Android mạnh nhất khi sở hữu chip xử lý Snapdragon 801 4 nhân tốc độ 2,3 Ghz, RAM 3 GB. Máy có bộ nhớ trong 16 GB nhưng đi kèm với khe cắm thẻ nhớ hỗ trợ tối đa 128 GB. Tuy vậy, điểm hạn chế của Z2 là việc nhanh bị nóng, đặc biệt khi sử dụng camera. Mặt lưng và một phần màn hình tỏa nhiệt nhiều và nhanh gây khó chịu. Với bộ vỏ chống nước, đôi lúc có thể nghĩ đến việc phải ngâm nước để máy nguội nhanh và cầm dễ chịu hơn.
Bù lại, pin lại là ưu điểm phần nào khiến cho những hạn chế trên sản phẩm trở nên bớt chú ý hơn. Với nhu cầu sử dụng lớn, viên pin dung lượng 3.200 mAh cho phép máy hoạt động tốt từ 1 ngày đến 1,5 ngày, với việc truy cập mạng thường xuyên và kết nối Wi-Fi, 3G để thường trực. Sạc nhanh và chế độ tiết kiệm pin cũng là trang bị tốt khi máy rơi vào tình trạng pin gần hết.
Thông số kỹ thuật của máy Sony Xperia Z2 :
Tổng quan | |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 |
Ra mắt | Tháng 02 năm 2014 |
Kích thước | |
Kích thước | 146.8 x 73.3 x 8.2 mm |
Trọng lượng | 163 g |
Hiển thị | |
Loại | Màn hình cảm ứng điện dung TFT, 16 triệu màu |
Kích cỡ màn hình | 1080 x 1920 pixels, 5.2 inches, 424 ppi |
Khác | - Cảm ứng đa điểm (lên đến 10 ngón tay) - Mặt kính thấm và chống trầy xước - Công nghệ hiển thị Triluminos - X-Reality Engine - Cảm biến gia tốc - Cảm biến ánh sáng - Cảm biến con quay hồi chuyển - Cảm biến la bàn số - Cảm biến barometer |
Âm thanh | |
Kiểu chuông | Báo rung, nhạc chuông MP3 |
Ngõ ra audio 3.5mm | |
Khác | - Stereo speaker |
Bộ nhớ | |
Danh bạ | Khả năng lưu các mục và fields không giới hạn, danh bạ hình ảnh |
Các số đã gọi | Khả năng lưu không giới hạn |
Bộ nhớ trong | 16 GB, 3 GB RAM |
Khe cắm thẻ nhớ | microSD (TransFlash) hỗ trợ lên đến 64GB |
Truyền dữ liệu | |
GPRS | Lên đến 107 kbps |
EDGE | Lên đến 296 kbps |
Tốc độ 3G | HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.8 Mbps |
NFC | |
WLAN | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot |
Bluetooth | Có, v4.0 với A2DP |
USB | microUSB v2.0 (MHL 3), USB On-the-go, USB Host |
CHỤP ẢNH | |
Camera chính | 20.7 MP, autofocus, LED flash |
Đặc điểm | Kích thước cảm biến 1/2.3 inch, geo-tagging, chạm lấy nét, nhận diện khuôn mặt, chống rung, HDR, chụp toàn cảnh |
Quay phim | Có, 2160p@30fps, 1080p@30fps, 720p@120fps, chống rung, HDR |
Camera phụ | Có, 2.2 MP, 1080p@30fps |
ĐẶC ĐIỂM | |
Hệ điều hành | Android OS, v4.4.2 (KitKat) |
Bộ xử lý | Quad-core 2.3 GHz Krait 400, Adreno 330 GPU |
Chipset | Qualcomm MSM8974AB Snapdragon 801 |
Tin nhắn | SMS(threaded view), MMS, Email, Push Mail, IM, RSS |
Trình duyệt | HTML5 |
Radio | FM radio với RDS |
Trò chơi | Có, có thể tải thêm |
Màu sắc | Đen, Trắng, Tím |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Định vị toàn cầu | Có, hỗ trợ A-GPS và GLONASS |
Java | Có, giả lập Java MIDP |
Khác | - Khả năng chống bụi và nước đạt chứng chỉ IP58 - Chống nước ở độ sâu 1.5 mét trong 30 phút - Sử dụng micro-Sim - Hỗ trợ ANT+ - Tích hợp mạng xã hội - TV-out (với MHL A/V) - Chống ồn với mic chuyên dụng - Xem video DivX/Xvid/MP4/H.263/H.264/WMV - Nghe nhạc MP3/eAAC+/WMA/WAV/Flac - Xem văn bản - Xem / Chỉnh sửa video - Ghi âm / Quay số bằng giọng nói - Nhập liệu đoán trước từ |
Pin | |
Pin chuẩn | Li-Ion 3200 mAh |
Giá bán: 1,790,000 VND
Tình trạng: Đang có hàng
Đánh giá: Chưa đánh giá