Để sử dụng thành thạo và khai thác được nhiều chức năng của Blackberry , trước tiên bạn phải biết hết các phím và chức năng trên từng dòng máy cụ thể . Dưới đây là các hình minh họa vị trí và tên gọi gốc theo tiếng Anh . Bạn cũng chú ý là trong các bài viết sau này, để đảo bảo tính nhất quán và chính xác thì kỹ thuật viên của Viễn Thông Nam cũng sẽ gọi bằng tên gốc tiếng Anh.
Mute key : Phím tắt âm, dùng để tạm dừng / tiếp tục khi bạn nghe nhạc , xem phim hoặc tạm tắt chuông khi có cuộc gọi đến.
Lock key : Phím khóa , phím này chỉ có ở 8900/9000/95xx . Dùng để khóa và mở bàn phím
Left convenience key : Về sau sẽ gọi tắt là Left key , phím này cho phép bạn tùy chỉnh làm phím tắt cho 1 ứng dụng bất kì, mặc định sẽ là quay số giọng nói
Right convenience key : Về sau sẽ gọi tắt là Right key , phím này cho phép bạn tùy chỉnh làm phím tắt cho 1 ứng dụng bất kì, mặc định sẽ là phím camera cho những dòng có chức năng này
Front convenience key : (Dòng 87xx) Về sau sẽ gọi tắt là Front key , phím này cho phép bạn mở nhanh danh sách các ứng dụng
Menu key : Menu chính của máy
Send key : Phím thực hiện cuộc gọi
Trackball : Dùng để di chuyển con trỏ (chuột)
Trackwheel : (dòng 87xx,72xx) Dùng để di chuyển con trỏ (chuột)
Alt key : Phím thay đổi kí tự nhập dữ liệu trên 1 nút bấm
Left shift key : Chuyễn chữ in thường thành chữ in hoa
Right shift key : Chuyễn chữ in thường thành chữ in hoa
Symbol key : Chèn nhanh các kí tự đặc biệt, ví dụ #, /, ~
Headset jack: Chỗ cắm tai nghe
Volumes key : Phím tăng và giảm âm lượng
Escape key : Phím thoát ,khi bạn muốn quay lui hoặc thoát 1 ứng dụng
End/Power key : Phím tắt/mở máy và kết thúc cuộc gọi
USB-Port: Nơi cắm sạc và cable USB
Backspace/Delete key : Phím để xóa kí tự, tin nhắn, phonelogs vv
SpearkerPhone key : Phím tắt và mở loa ngòai khi đàm thoại
Blackberry 9000"> bold 900
9000="" alt="blackberry 9000"> bold 900" blackberry="" bold="" border="0" src="/bb/images/show/keymap/bold.jpg" />