Sony Xperia J chính hãng :
Sản phẩm chính hãng từ Sony, bảo hành 1 năm chính hãng toàn quốc, giá bán tốt nhất tại Viễn Thông Nam, giá đã bao gồm 10% thuế VAT, sản phẩm có 2 màu đen và trắng.
Thiết kế
Xperia J ( hay Sony Xperia ST26i ) là một trong 4 chiếc smartphone được Sony giới thiệu đồng thời tại triển lãm IFA 2012. So với TX hay T và V, J có thiết kế đơn giản nhất nhưng vẫn mang phần nào phong cách của dòng Xperia 2012. Máy có mặt trước phẳng với các góc được làm vuông vắn tạo cảm giác khỏe và cá tính hơn.
Sony cũng sử dụng toàn bộ các phím bấm cảm ứng, đặt ngay bên dưới màn hình, mà không cần đến phím cứng hay các phím ảo như T và TX. Viền phía dứoi màn hình vát chéo tạo cảm giác giống với các mẫu MileStone của Motorola. Một thú vị nhỏ là ở cạnh ngay dưới dãy phím cảm ứng của J còn có một đèn LED nhỏ, có thể đổi màu tùy theo tông của Theme.
![]() |
Máy có thiết kế và màn hình đẹp. |
Chiếc smartphone Sony tầm trung kế thừa nhiều nét ở model Xperia Arc và Arc S nổi tiếng của Sony Ericsson (trước khi trở thành Sony) khi có nắp lưng uốn cong ở giữa, phần đầu và đuôi máy nhô cao. Thiết kế này giúp cho người dùng cầm máy thoải mái, chắc chắn và không bị mỏi khi sử dụng lâu.
Tuy nhiên, so với model đời trước, Xperia J có cảm giác cầm còn tốt hơn nhờ việc thân máy dày hơn, 9,2 mm. Trọng lượng cũng nặng hơn Arc S khoảng 7 gram khiến cho sản phẩm khá "đầm tay", dù vỏ máy làm chủ yếu từ nhựa. Tạo cảm giác cầm nắm thích thú nhưng bù lại, Xperia J đã bớt đi vẻ "sexy" giống như của Arc và Arc S thế hệ trước.
![]() |
Nắp lưng đơn giản, uốn cong và có nhiều màu sắc giông dòng Xperia Arc. |
Mặt lưng đơn giản với các chi tiết như camera, đèn flash và một loa ngoài nhỏ gần đuôi. Logo tròn màu xanh đặc trưng của Sony biến mất và chỉ còn lại dòng chữ Xperia. Xperia J có lớp sơn mịn không bóng, với 4 màu khác nhau gồm: đen ,trắng, vàng đồng và hồng, phù hợp cho cả nữ giới và nam giới.
Điểm chưa ưng trên Xperia J là các phím cứng nằm ở viền máy được thiết kế mỏng và nhỏ, khiến người dùng khó bấm và điều khiển. Thao tác tăng giảm âm lượng, hay tắt mở màn hình đều không tiện, tốn nhiều lực để bấm và cũng dễ nhầm lẫn. J cũng là chiếc smartphone hiếm hoi của Sony không có phím cứng để chụp hình, thay vào vị trí đó là khe hở để tháo mở nắp lưng.
![]() |
Pin 1.750 mAh nằm cạnh khe cắm SIM và thẻ nhớ microSD. |
Không như Xperia P hay Xperia S, J có thể tháo mở nắp lưng bằng nhựa khá dễ dàng để thay pin. Khe cắm SIM thường và khe cắm thẻ nhớ đều được đặt ở các vị trí bên cạnh pin. Nhưng để tháo lắp, người dùng vẫn cần tắt máy và tháo pin.
Màn hình
Đến với những thiếu sót trên Xperia J trước khi nói đến ưu điểm. Chiếc Android tầm trung của Sony sử dụng màn hình LCD TFT với 16 triệu màu thay vì LCD đèn nền LED, công nghệ xử lý hình ảnh Mobile Bravia Engine không xuất hiện. Bên cạnh đó, máy cũng không có cảm biến ánh sáng để tự động điều chỉnh độ sáng màn hình, thay vào đó chỉ tắt mở màn hình khi người dùng đưa lên tai và đàm thoại.
![]() |
Màn hình 4 inch hiển thị tốt. |
Trong khi ưu điểm ở màn hình của J vẫn là khả năng thể hiện hình ảnh tương đối tốt, màu sắc trung thực với độ tương phản cao, khả năng hiển thị ngoài trời sáng ổn. Độ phân giải 480 x 854 pixel kết hợp với màn hình 4 inch cũng giúp cho J hiển thị khá sắc nét, dù chưa ấn tượng như Xperia S hay Xperia P. Đối với một điện thoại cảm ứng chạy Android ở tầm tiền từ 6 đến 8 triệu đồng (chính hãng), chất lượng hình ảnh trên Xperia J ở mức chấp nhận được.
Một điểm nhận thấy là màn hình của J không được dán kèm một lớp bảo vệ giống như phần lớn điện thoại cảm ứng dòng Xperia của Sony. Nếu cần, người dùng sẽ phải tự dán hoặc để không, nhưngcó thể hạn chế phần nào xước nhờ vào lớp kính Corning Gorilla Glass.
Xperia J là chiếc smartphone có thời lượng pin tốt nhất nếu so sánh cùng với Desire X, Optimus L7, L9 hay Galaxy S Advance. Chiếc Android 4.0 tầm trung của Sony với pin 1.750 mAh có thể hoạt động tốt với 2 ngày sử dụng liên tục, sử dụng các kết nối Wi-Fi hay 3G thường xuyên.
Tổng quan | |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 900 / 2100 |
Ra mắt | Tháng 08 năm 2012 |
Kích thước | |
Kích thước | 124.3 x 61.2 x 9.2 mm |
Trọng lượng | 124 g |
Hiển thị | |
Loại | Màn hình cảm ứng điện dung TFT, 16 triệu màu |
Kích cỡ | 480 x 854 pixels, 4.0 inches |
Khác | - Cảm ứng đa điểm lên đến 2 ngón tay - Mặt kính Corning Gorilla Glass - Timescape UI - Sony Mobile BRAVIA Engine - Cảm biến gia tốc - Cảm biến ánh sáng - Cảm biến la bàn số |
Âm thanh | |
Kiểu chuông | Báo rung, nhạc chuông MP3 |
Loa ngoài | Có |
Khác | Ngõ ra audio 3.5mm |
Bộ nhớ | |
Danh bạ | Khả năng lưu các mục và fields không giới hạn, danh bạ hình ảnh |
Các số đã gọi | Khả năng lưu không giới hạn |
Bộ nhớ trong | 4 GB, 512 MB RAM |
Khe cắm thẻ nhớ | microSD (TransFlash) hỗ trợ lên đến 32GB |
Truyền dữ liệu | |
GPRS | Lên đến 86 kbps |
EDGE | Lên đến 237 kbps |
3G | HSDPA, 7.2 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps |
WLAN | Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Wi-Fi hotspot |
Bluetooth | Có, v2.1 với A2DP, EDR |
Hồng ngoại | Không |
USB | Có, microUSB v2.0 |
CHỤP ẢNH | |
Camera chính | 5 MP, 2592х1944 pixels, autofocus, LED flash |
Đặc điểm | Geo-tagging, chạm lấy nét, chống rung |
Quay phim | Có, VGA |
Camera phụ | Có, VGA |
ĐẶC ĐIỂM | |
Hệ điều hành | Android OS, v4.0.4 (Ice Cream Sandwich) |
Bộ xử lý | 1 GHz Cortex-A5, Adreno 200 GPU, chipset Qualcomm MSM7227A Snapdragon |
Tin nhắn | SMS(threaded view), MMS, Email, Push Mail, IM, RSS |
Trình duyệt | HTML5, Adobe Flash |
Radio | Stereo FM radio với RDS |
Trò chơi | Có, có thể tải thêm |
Màu sắc | Đen, Trắng, Vàng, Hồng |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Định vị toàn cầu | Có, hỗ trợ A-GPS |
Java | Có, giả lập Java MIDP |
Khác | - Tích hợp mạng xã hội - 50 GB lưu trữ trên Cloud (giới hạn thời gian) - Chống ồn với mic chuyên dụng - Xem video MP4/H.263/H.264/WMV - Nghe nhạc MP3/eAAC+/WMA/WAV - Xem văn bản - Ghi âm / Quay số bằng giọng nói - Nhập liệu đoán trước từ |
Pin | |
Pin chuẩn | Li-Ion 1750 mAh |
![]() SamSung Galaxy S2 i9100 0 VND |
![]() SamSung Galaxy S3 i9300 6,290,000 VND |
![]() Huawei U8860 Honor 2,750,000 VND |
![]() Huawei Ascend Y200 U8661 (2 sim) 1,650,000 VND |
![]() Huawei Ascend G300 U8815 1,550,000 VND |
![]() Huawei Ascend P1 XL U9200e 3,390,000 VND |
![]() Huawei Ascend D Quad XL U9510e 3,990,000 VND |
![]() OPPO Find 5 16Gb 7,690,000 VND |
![]() OPPO Find Piano 1,890,000 VND |
![]() OPPO Find Way 3,990,000 VND |
![]() OPPO Find 5 32Gb 7,990,000 VND |
![]() Sharp SH530U 3,850,000 VND |
![]() Sharp SH631W 0 VND |
![]() Sharp SH837W 0 VND |
![]() Sharp SH930W 5,390,000 VND |
Giá bán: 2,990,000 VND
Tình trạng: Đang có hàng
Đánh giá: Chưa đánh giá
Giá bán : 2,990,000 VND
Giá bán : 3,550,000 VND
Giá bán : 3,550,000 VND
Giá bán : 4,790,000 VND
Giá bán : 2,450,000 VND
Giá bán : 6,350,000 VND
Giá bán : 4,090,000 VND
Giá bán : 4,490,000 VND
Giá bán : 5,490,000 VND
Giá bán : 3,150,000 VND
Giá bán : 5,650,000 VND
Giá bán : 4,590,000 VND
Giá bán : 2,290,000 VND